Mẫu giấy đề nghị thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

Trong bài viết này, Luật Kỳ Vọng Việt sẽ cung cấp thông tin hướng dẫn nhằm giúp các doanh nghiệp thuận lợi hơn khi chuẩn bị giấy đề nghị thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên:

1) Công ty TNHH hai thành viên trở lên là gì?

Căn cứ: Điều 46 Luật Doanh nghiệp 2020

  • Công ty TNHH 2 thành viên trở lên là doanh nghiệp trong đó số lượng thành viên tối thiểu là 2 và không được vượt quá 50 thành viên.
  • Thành viên có thể là tổ chức, cá nhân.
  • Thành viên chịu chế độ trách nhiệm hữu hạn đối với các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp.
  • Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

2) Hồ sơ thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên?

Khi chuẩn bị Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, doanh nghiệp cần chuẩn bị những giấy tờ sau đây:

(1) Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp

Mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên được quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

(2) Điều lệ công ty

Điều lệ công ty bao gồm các thông tin: tên công ty, địa chỉ, vốn điều lệ, ngành nghề kinh doanh, thông tin cá nhân của chủ sở hữu, người đại diện theo pháp luật…

Ngoài ra, còn có các điều khoản theo quy định của pháp luật quy định về quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu, người đại diện theo pháp luật, cơ cấu tổ chức quản lý doanh nghiệp quy định tại mục 2, chương III, Điều 73 đến Điều 87 của Luật Doanh nghiệp 2020.

(3) Danh sách các thành viên

Danh sách các thành viên trong công ty trách nhiệm hữu hạn thành viên theo mẫu Phụ lục I-6 được ban hành kèm theo với Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT:

(4) Bản sao các giấy tờ sau đây:

  • Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp;
  • Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với thành viên công ty;
  • Giấy tờ pháp lý của tổ chức đối với thành viên;
  • Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo ủy quyền của thành viên và văn bản cử người đại diện theo ủy quyền;
  • Đối với thành viên là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự;
  • Danh sách người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền (trong trường hợp thành viên công ty TNHH hai thành viên là tổ chức)
  • Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập hoặc tham gia thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành.

3) Mẫu giấy đề nghị thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

Dưới đây là Mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên được quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

……, ngày…..tháng……năm …..

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………..

Tôi là:……………………………………………………………………….

Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên do tôi là người đại diện theo pháp luật/Chủ tịch hội đồng thành viên với nội dung sau:

1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Thành lập mới
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện

2. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):………………………………………….

Tên công ty viết tắt (nếu có):………………………………………….

3. Địa chỉ trụ sở chính:

…………………………………………………………………………………..……..……………………

Điện thoại…………………….…………………….. Fax (nếu có):…………………………..

Email (nếu có):………………………………….Website (nếu có):……………………..

– Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):

Khu công nghiệp                  □

Khu chế xuất                         □

Khu kinh tế                            □

Khu công nghệ cao              □

□ Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)

□ Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán: (Đánh dấu X nếu là Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán và kê khai thêm các thông tin sau đây)

Giấy phép thành lập và hoạt động số: ……….. (nếu có) do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày:…/…./….

– Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh: Có □ Không □

4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

STT Tên ngành Mã ngành Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
1

5. Vốn điều lệ:

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ):……………………………………………………………….

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):…………………………………………………………

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ):……………………………………………

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □ Không □

6. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) Tỷ lệ (%)
Vốn ngân sách nhà nước
Vốn tư nhân
Vốn nước ngoài
Vốn khác
Tổng cộng

7. Thành viên công ty: kê khai theo Phụ lục I-6 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).

Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai trong trường hợp thành viên là nhà đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư):

Mã số dự án:………………… Ngày cấp: …../……/….. Cơ quan cấp:………………

8. Người đại diện theo pháp luật:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………… Giới tính:……………….

Chứ danh:………………………………………………………………………..

Sinh ngày:…… /…./…… Dân tộc:………………… Quốc tịch:…………………

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân     □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                            □ Loại khác (ghi rõ):………………….

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:………………………………………

Ngày cấp:…/…/… Nơi cấp:…………….Ngày hết hạn (nếu có):…/…/…

Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………………..

Địa chỉ liên lạc: ……………………………………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có):………………………….Email (nếu có):………………….

9. Thông tin đăng ký thuế:

STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
9.1 Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có): …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc:

Điện thoại:

9.2 Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:

Điện thoại:

9.3 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính);

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: 

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại (nếu có):           Fax (nếu có):

Email (nếu có):

9.4 Ngày bắt đầu hoạt động(trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này):…./…../……
9.5 Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô ,Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):

Hạch toán độc lập □                              Có báo cáo tài chính hợp nhất □

Hạch toán phụ thuộc □

9.6 Năm tài chính: Áp dụng từ ngày…../…..đến ngày…../…..

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

9.7 Tổng số lao động (dự kiến):
9.8 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

Có □                                                        Không □

9.9 Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp):

Khấu trừ □

Trực tiếp trên GTGT □

Trực tiếp trên doanh số □

Không phải nộp thuế GTGT □

10. Đăng ký sử dụng hóa đơn:

□ Tự in hóa đơn                    □ Đặt in hóa đơn

□ Sử dụng hóa đơn điện tử □ Mua hóa đơn của cơ quan thuế

11. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội:

Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):

□ Hàng tháng                      □ 03 tháng một lần                             □ 06 tháng một lần

12. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:……………………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ………………..

Ngày cấp…./…./…./ Nơi cấp:……………………………………………………

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.

13. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh):

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:…………………

Ngày cấp: …./……/…… Nơi cấp:……………………

Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số):………………….……….

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:……………………………………………………..

Tên chủ hộ kinh doanh:…………………………………………………………..

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân ( khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

□ Chứng minh nhân dân      □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                             □ Loại khác (ghi rõ):………………………..

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp:………………………. Ngày hết hạn (nếu có):…./……/……

14. Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi

(chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):

Tên cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa):………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện):……………… Ngày cấp:…../…../….. Nơi cấp………….

Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số):………………….………………

Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:………………………………………………………………

Tên người đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện:…………………………

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):

□ Chứng minh nhân dân      □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                             □ Loại khác (ghi rõ):…………………..

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):………………………………… …………………

Ngày cấp: …./…./…. Nơi cấp:…………………………… Ngày hết hạn (nếu có):…/…/…

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Tôi cam kết:

– Là người có đầy đủ quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

– Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

– Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật;

– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi rõ họ tên)

Trên đây là nội dung tư vấn về Mẫu giấy đề nghị thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên năm 2024. Nếu bạn còn thắc mắc liên quan đến vấn đề này, hãy liên hệ với Luật Kỳ Vọng Việt để được tư vấn, hỗ trợ một cách chính xác nhất. Trân trọng cảm ơn!

Zalo: 090.225.5492

Xem thêm:

Bài viết liên quan

090.225.5492